|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
khổ chủ
| (ít dùng) sinistré; victime | | | Trợ cấp cho khổ chủ | | indemniser aux sinistrés | | | famille d'un défunt | | | Những lời cảm ơn của khổ chủ | | les remerciements de la famille du défunt | | | (đùa cợt) celui qui casque (pour les autres) | | | Hôm nay ai là khổ chủ? | | aujourd'hui qui est celui qui casque pour nous? |
|
|
|
|